下城区 xià chéngqū

Từ hán việt: 【hạ thành khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下城区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ thành khu). Ý nghĩa là: Quận Xiacheng của thành phố Hàng Châu , Chiết Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下城区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Xiacheng của thành phố Hàng Châu 杭州市 , Chiết Giang

Xiacheng district of Hangzhou city 杭州市 [Háng zhōu shì], Zhejiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下城区

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - 如何 rúhé 区分 qūfēn 对联 duìlián zhōng de 上下联 shàngxiàlián

    - Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - nín néng 介绍 jièshào 一下 yīxià 长城 chángchéng ma

    - Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?

  • - 敌军 díjūn xià le 这座 zhèzuò chéng

    - Quân địch đã chiếm được thành này.

  • - 长城 chángchéng zài 夕阳 xīyáng xià 显得 xiǎnde 壮伟 zhuàngwěi

    - Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.

  • - zhù zài 城里 chénglǐ 比住 bǐzhù zài 乡下 xiāngxia 费钱 fèiqián

    - Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.

  • - 或许 huòxǔ 不会 búhuì zài 皇后区 huánghòuqū 下手 xiàshǒu

    - Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.

  • - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • - 那座 nàzuò 城市 chéngshì de 贫民区 pínmínqū jiù xiàng 地狱 dìyù

    - Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.

  • - 城市 chéngshì zhōng 形成 xíngchéng le xīn 社区 shèqū

    - Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.

  • - 河内 hénèi de 老城区 lǎochéngqū

    - phố cổ Hà Nội

  • - 政府 zhèngfǔ 动用 dòngyòng gèng duō 经费 jīngfèi 重建 chóngjiàn 旧城区 jiùchéngqū

    - Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố này có nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下城区

Hình ảnh minh họa cho từ 下城区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下城区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao