Đọc nhanh: 下品 (hạ phẩm). Ý nghĩa là: loại xấu; loại kém; thứ phẩm; loại dỏm.
Ý nghĩa của 下品 khi là Danh từ
✪ loại xấu; loại kém; thứ phẩm; loại dỏm
质量最差或等级最低的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下品
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 这是 下级 产品
- Đây là sản phẩm chất lượng thấp.
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 这些 是 被 剔除 出来 的 下品
- Đây là những sản phẩm bị loại bỏ.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 你 详细 介绍 一下 这个 产品
- Bạn hãy giới thiệu chi tiết chút về sản phẩm này.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 请 看 下面 陈列 的 纺织品
- Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.
- 这些 产品 的 价格 砍 不 下来
- Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 请 清点 一下 这些 物品
- Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
品›