Đọc nhanh: 下压力 (hạ áp lực). Ý nghĩa là: áp lực nén.
Ý nghĩa của 下压力 khi là Danh từ
✪ áp lực nén
物体在流体中所受到的向下的压力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下压力
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 他 用力 捺 了 一下
- Anh ấy đã bấm mạnh một cái.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下压力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下压力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
力›
压›