Đọc nhanh: 下九流 (hạ cửu lưu). Ý nghĩa là: những nghề thấp nhất.
Ý nghĩa của 下九流 khi là Danh từ
✪ những nghề thấp nhất
the lowest professions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下九流
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下九流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下九流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
九›
流›