裘皮上光 qiúpí shàng guāng

Từ hán việt: 【cừu bì thượng quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裘皮上光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cừu bì thượng quang). Ý nghĩa là: Làm láng bóng da lông thú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裘皮上光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裘皮上光 khi là Danh từ

Làm láng bóng da lông thú

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘皮上光

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 天上 tiānshàng 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò 光芒 guāngmáng

    - Các ngôi sao trên trời lấp lánh.

  • - 青皮 qīngpí 光棍 guānggùn

    - bọn côn đồ vô lại.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 无上光荣 wúshàngguāngróng

    - không gì vẻ vang hơn.

  • - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - hái zài 皮肤 pífū shàng 发现 fāxiàn le 热塑性 rèsùxìng 聚氨酯 jùānzhǐ de

    - Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo

  • - 皮条客 pítiáokè jiù zài 这里 zhèlǐ 上班 shàngbān ma

    - Đây là nơi một ma cô làm việc?

  • - 躺平 tǎngpíng zài 沙滩 shātān shàng 享受 xiǎngshòu 阳光 yángguāng

    - Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 月光 yuèguāng yìng zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.

  • - 阳光 yángguāng tóu dào 海面 hǎimiàn shàng

    - Ánh nắng chiếu trên mặt biển.

  • - 水面 shuǐmiàn shàng 波光 bōguāng 粼辉 línhuī

    - Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.

  • - 海面 hǎimiàn shàng yǒu 一片 yīpiàn 光亮 guāngliàng

    - Trên mặt biển có một vùng sáng.

  • - 月光 yuèguāng 照射 zhàoshè zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裘皮上光

Hình ảnh minh họa cho từ 裘皮上光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裘皮上光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEYHV (戈水卜竹女)
    • Bảng mã:U+88D8
    • Tần suất sử dụng:Cao