Đọc nhanh: 上演税 (thượng diễn thuế). Ý nghĩa là: tiền thù lao kịch bản (tính theo phần trăm vé biểu diễn).
Ý nghĩa của 上演税 khi là Danh từ
✪ tiền thù lao kịch bản (tính theo phần trăm vé biểu diễn)
演出者付给剧作者的报酬一般按照营业收入的约定百分数计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上演税
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 我 在 剑桥 的 时候 上 过 表演 课
- Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
- 新剧 即将 上演
- Vở kịch mới sắp được trình diễn.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 小 明 准备 上台 表演
- Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上演税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上演税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
演›
税›