Đọc nhanh: 上浆机 (thượng tương cơ). Ý nghĩa là: máy hồ vải.
Ý nghĩa của 上浆机 khi là Danh từ
✪ máy hồ vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上浆机
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 劳伦斯 在 飞机 上
- Lawrence đang ở trên máy bay!
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 我 搭乘 飞机 去 上海
- Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上浆机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上浆机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
机›
浆›