Đọc nhanh: 上发条 (thượng phát điều). Ý nghĩa là: lên dây.
Ý nghĩa của 上发条 khi là Động từ
✪ lên dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上发条
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 上 了 一个 条陈
- trình lên bản điều trần.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上发条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上发条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
发›
条›