Đọc nhanh: 上劲 (thượng kình). Ý nghĩa là: hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 越干越上劲儿。 càng làm càng hăng hái.
Ý nghĩa của 上劲 khi là Tính từ
✪ hăng hái; phấn khởi
(上劲儿) 精神振奋,劲头儿大; 来劲
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上劲
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 山上 有 许多 劲松
- Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
劲›