上劲 shàngjìn

Từ hán việt: 【thượng kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng kình). Ý nghĩa là: hăng hái; phấn khởi. Ví dụ : - 。 càng làm càng hăng hái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上劲 khi là Tính từ

hăng hái; phấn khởi

(上劲儿) 精神振奋,劲头儿大; 来劲

Ví dụ:
  • - 越干越 yuègànyuè shàng 劲儿 jìner

    - càng làm càng hăng hái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上劲

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 劲儿 jìner yòng zài 学习 xuéxí shàng

    - Dồn hết sức lực vào việc học.

  • - 越干越 yuègànyuè shàng 劲儿 jìner

    - càng làm càng hăng hái.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - 山上 shānshàng yǒu 许多 xǔduō 劲松 jìngsōng

    - Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.

  • - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • - 上来 shànglái jiù 有劲 yǒujìn

    - Vừa bắt đầu đã có khí thế.

  • - 劲儿 jìner 没使 méishǐ zài 点子 diǎnzi shàng

    - sức chưa dùng đúng chỗ.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.

  • - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • - zài 科研 kēyán shàng hěn yǒu 钻劲 zuānjìn

    - Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.

  • - 使得 shǐde shàng 劲儿 jìner ma

    - Bạn có thể ra sức được không?

  • - 这件 zhèjiàn shì 恐怕 kǒngpà 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.

  • - de shǒu 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Tay của tôi không ra sức được.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上劲

Hình ảnh minh họa cho từ 上劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao