三花螟 là gì?: 三花螟 (tam hoa minh). Ý nghĩa là: sâu đục thân; sâu cắn lúa; sâu keo.
Ý nghĩa của 三花螟 khi là Danh từ
✪ sâu đục thân; sâu cắn lúa; sâu keo
螟虫的一种,通常一年产生三代,在温暖地区也可以产生四代到五代幼虫身淡黄绿色,蛾前翅中央有一个黑点,吃水稻茎的髓质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三花螟
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 我 买 了 三朵 菊花
- Tôi mua 3 bông hoa cúc.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三花螟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三花螟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
花›
螟›