Đọc nhanh: 三脚架 (tam cước giá). Ý nghĩa là: giá ba chân; kiềng ba chân (của máy chụp ảnh hay máy đo đạc).
Ý nghĩa của 三脚架 khi là Danh từ
✪ giá ba chân; kiềng ba chân (của máy chụp ảnh hay máy đo đạc)
安放照相机、测量仪器等用的有三个支柱的架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三脚架
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三脚架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三脚架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
架›
脚›