Đọc nhanh: 三皇五帝 (tam hoàng ngũ đế). Ý nghĩa là: hệ thống sử học sớm nhất của Trung Quốc, ba vị chủ quyền 三皇 và năm vị hoàng đế 五帝 của thần thoại và truyền thuyết.
Ý nghĩa của 三皇五帝 khi là Danh từ
✪ hệ thống sử học sớm nhất của Trung Quốc
the earliest system of Chinese historiography
✪ ba vị chủ quyền 三皇 và năm vị hoàng đế 五帝 của thần thoại và truyền thuyết
three sovereigns 三皇 [sānhuáng] and five emperors 五帝 [wǔdì] of myth and legend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三皇五帝
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三皇五帝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三皇五帝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
五›
帝›
皇›