三次 sāncì

Từ hán việt: 【tam thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam thứ). Ý nghĩa là: (toán học.) bậc ba, bậc ba (phương trình), ngày thứ ba, ba lần. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.. - Ba lần trong một tuần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三次 khi là Danh từ

(toán học.) bậc ba, bậc ba (phương trình)

(math.) degree three, cubic (equation)

ngày thứ ba

third

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 警告 jǐnggào 三次 sāncì

    - Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.

ba lần

three times

Ví dụ:
  • - 一周 yīzhōu 三次 sāncì

    - Ba lần trong một tuần.

ba hồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三次

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 一周 yīzhōu 三次 sāncì

    - Ba lần trong một tuần.

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 三天 sāntiān cái lái 一次 yīcì 一天 yìtiān jiù lái 三次 sāncì

    - Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 爸爸 bàba chū le 三次 sāncì chà le

    - Bố đã đi công tác ba lần rồi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 每天 měitiān yǒu sān 班次 bāncì 火车 huǒchē 北京 běijīng

    - Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 更易 gēngyì guò 两三次 liǎngsāncì

    - bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì zhǎo 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.

  • - 怀过 huáiguò 三次 sāncì yùn

    - Cô ấy đã từng mang thai ba lần.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 解释 jiěshì

    - Tớ đã giải thích rất nhiều lần.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 前三名 qiánsānmíng

    - Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.

  • - 不会 búhuì 警告 jǐnggào 三次 sāncì

    - Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 屈居 qūjū 第三名 dìsānmíng

    - Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三次

Hình ảnh minh họa cho từ 三次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao