Đọc nhanh: 三才 (tam tài). Ý nghĩa là: tam tài (thiên, địa, nhân).
Ý nghĩa của 三才 khi là Danh từ
✪ tam tài (thiên, địa, nhân)
天、地、人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三才
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
- 我 才 不是 小三 呢
- Tôi không đời nào là người thứ ba.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 这个 工程 得 三个 月 才能 完
- Công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 经过 三番五次 催促 , 他 才 休息
- Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应
- tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
才›