三旬九食 sān xún jiǔ shí

Từ hán việt: 【tam tuần cửu thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三旬九食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam tuần cửu thực). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của một gia đình) trên bờ vực của nạn đói, trong hoàn cảnh rất éo le, (văn học) chỉ có chín bữa ăn trong ba mươi ngày (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三旬九食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三旬九食 khi là Thành ngữ

(nghĩa bóng) (của một gia đình) trên bờ vực của nạn đói

fig. (of a family) on the brink of starvation

trong hoàn cảnh rất éo le

in dire straits

(văn học) chỉ có chín bữa ăn trong ba mươi ngày (thành ngữ)

lit. to have only nine meals in thirty days (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三旬九食

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • - táng 三角 sānjiǎo ( 食品 shípǐn )

    - thỏi đường hình tam giác.

  • - 三只 sānzhǐ 蚂蚁 mǎyǐ zhǎo 食物 shíwù

    - Ba con kiến đang tìm thức ăn.

  • - 九比 jiǔbǐ sān 等于 děngyú sān

    - 9 chia 3 bằng 3.

  • - 正值 zhèngzhí 三旬 sānxún

    - Tôi vừa đúng ba mươi thuổi.

  • - 看着 kànzhe 美食 měishí 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.

  • - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • - jiǔ 除以 chúyǐ sān 等于 děngyú sān

    - Chín chia ba bằng ba.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 已近 yǐjìn 九旬 jiǔxún

    - Người già này đã gần 90 tuổi.

  • - 今天 jīntiān 进入 jìnrù 三九 sānjiǔ le

    - Hôm nay vào tam cửu rồi.

  • - 朋友 péngyou 分为 fēnwéi 三六九等 sānliùjiǔděng

    - Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.

  • - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三旬九食

Hình ảnh minh họa cho từ 三旬九食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三旬九食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Xún
    • Âm hán việt: Quyên , Quân , Tuần
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65EC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao