Đọc nhanh: 三字经 (tam tự kinh). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) lời thề, Ba ký tự cổ điển, đọc sơ bộ thế kỷ 13 bao gồm các nguyên lý Nho giáo trong các dòng gồm 3 ký tự, từ bốn chữ cái.
Ý nghĩa của 三字经 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) lời thề
(slang) swearword
✪ Ba ký tự cổ điển, đọc sơ bộ thế kỷ 13 bao gồm các nguyên lý Nho giáo trong các dòng gồm 3 ký tự
Three Character Classic, 13th century reading primer consisting of Confucian tenets in lines of 3 characters
✪ từ bốn chữ cái
four-letter word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三字经
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 她 已经 生 了 三胎 了
- Cô ấy đã sinh ba lần rồi.
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 他 经常 念白 字
- Anh ấy thường đọc sai chữ.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 经过 三年 , 他 终于 成功 了
- Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 我 已经 签字 了
- Tôi đã ký tên rồi.
- 这 已经 有 三个 桶 了
- Ở đây đã có ba cái thùng rồi.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 那 三名 士兵 已经 到达 了
- Ba binh sĩ đó đã đến nơi.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三字经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三字经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
字›
经›