Đọc nhanh: 万全 (vạn toàn). Ý nghĩa là: vạn toàn; chu đáo; vẹn toàn. Ví dụ : - 万全之策。 kế sách vẹn toàn.. - 计出万全。 tính kế vẹn toàn.
Ý nghĩa của 万全 khi là Tính từ
✪ vạn toàn; chu đáo; vẹn toàn
非常周到,没有任何漏洞;非常安全
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万全
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 这事千错 万错 , 全是 我 的 错
- Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
全›