Đọc nhanh: 丁村人 (đinh thôn nhân). Ý nghĩa là: người Đinh Thôn (người thời cổ, sinh sống ở thời kỳ đồ đá cũ, năm 1954 phát hiện hoá thạch ở thôn Đinh, huyện Tương Phần, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 丁村人 khi là Danh từ
✪ người Đinh Thôn (người thời cổ, sinh sống ở thời kỳ đồ đá cũ, năm 1954 phát hiện hoá thạch ở thôn Đinh, huyện Tương Phần, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.)
古代人类的一种,生活在旧石器时代中期,化石在1954年发现于山西襄汾县丁村
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁村人
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 他 是 村里 的 丁
- Anh ấy là người đàn ông trong làng.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 这 消息 震动 了 村人
- Tin tức này làm rúng động dân làng.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
- 村民 把 他 誉为 好人
- Dân làng ca ngợi anh ấy là người tốt.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁村人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁村人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
人›
村›