Đọc nhanh: 丁当长鸣 (đinh đương trưởng minh). Ý nghĩa là: leng keng; loảng xoảng.
Ý nghĩa của 丁当长鸣 khi là Từ tượng thanh
✪ leng keng; loảng xoảng
发丁当声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁当长鸣
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 铁 马丁 当
- mảnh kim loại kêu leng keng.
- 是 奥丁 的 长子 吗
- Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 她 当 了 新 厂长
- Cô ấy đã trở thành quản đốc mới.
- 他 当 了 三任 厂长
- Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 我 长大 以后 要 当 医生
- Lớn lên tôi muốn làm bác sĩ.
- 他 长大 后 想 当 医生
- Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁当长鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁当长鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
当›
长›
鸣›