Đọc nhanh: 乙卯 (ất mão). Ý nghĩa là: năm mươi hai năm B4 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1975 hoặc 2035.
Ý nghĩa của 乙卯 khi là Danh từ
✪ năm mươi hai năm B4 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1975 hoặc 2035
fifty-second year B4 of the 60 year cycle, e.g. 1975 or 2035
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙卯
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲等 棉比 乙 等 棉贵 一块
- Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考上 北大
- Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 乚 与乙 相同
- yǐn và yǐ giống nhau.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 这里 有个 卯眼
- Đây có một lỗ mộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乙卯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乙卯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
卯›