一闪念 yī shǎnniàn

Từ hán việt: 【nhất siểm niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一闪念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất siểm niệm). Ý nghĩa là: ánh sáng của cái nhìn sâu sắc, ý tưởng đột ngột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一闪念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一闪念 khi là Danh từ

ánh sáng của cái nhìn sâu sắc

flash of insight

ý tưởng đột ngột

sudden idea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一闪念

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - shì 一个 yígè 闪存盘 shǎncúnpán

    - Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.

  • - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • - 曾经 céngjīng de 一念之差 yīniànzhīchā lìng 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.

  • - 念头 niàntou zài 脑海 nǎohǎi 一晃 yīhuǎng 消失 xiāoshī

    - Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.

  • - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • - 塔顶 tǎdǐng shàng xiāng zhe 一颗 yīkē 闪闪发亮 shǎnshǎnfāliàng de 红星 hóngxīng

    - trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.

  • - 闪光弹 shǎnguāngdàn 忽闪 hūshǎn liàng yòu 忽闪 hūshǎn liàng

    - pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.

  • - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • - 猛地 měngde 闪了一下 shǎnleyīxià shēn

    - Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái

  • - 天空 tiānkōng zhōng 划过 huáguò 一道 yīdào 闪电 shǎndiàn

    - Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.

  • - 扑闪 pūshǎn zhe 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - anh ấy chớp chớp cặp mắt to.

  • - 这台 zhètái 灯泡 dēngpào 一直 yìzhí zài 闪烁 shǎnshuò

    - Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.

  • - 周围 zhōuwéi 一堆堆 yīduīduī de 石灰石 shíhuīshí zài 彩虹 cǎihóng 一样 yīyàng de 斑斓 bānlán 色彩 sècǎi zhōng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.

  • - 我脑 wǒnǎo zhōng yǒu 闪念 shǎnniàn 以为 yǐwéi yào 拒绝 jùjué le

    - Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.

  • - 始终 shǐzhōng 相信 xiāngxìn 这一 zhèyī 信念 xìnniàn

    - Tôi luôn tin vào niềm tin này.

  • - sòng 一枚 yīméi 纪念币 jìniànbì

    - Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一闪念

Hình ảnh minh họa cho từ 一闪念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一闪念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Môn 門 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎn
    • Âm hán việt: Siểm , Thiểm
    • Nét bút:丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSO (中尸人)
    • Bảng mã:U+95EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao