Đọc nhanh: 一闪念 (nhất siểm niệm). Ý nghĩa là: ánh sáng của cái nhìn sâu sắc, ý tưởng đột ngột.
Ý nghĩa của 一闪念 khi là Danh từ
✪ ánh sáng của cái nhìn sâu sắc
flash of insight
✪ ý tưởng đột ngột
sudden idea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一闪念
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 闪光弹 忽闪 一 亮 , 又 忽闪 一 亮
- pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
- 他 送 我 一枚 纪念币
- Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一闪念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一闪念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
念›
闪›