一醉方休 yī zuì fāng xiū

Từ hán việt: 【nhất tuý phương hưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一醉方休" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tuý phương hưu). Ý nghĩa là: để được trát, say hoàn toàn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一醉方休 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一醉方休 khi là Thành ngữ

để được trát

to get plastered

say hoàn toàn (thành ngữ)

to get thoroughly drunk (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一醉方休

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - kāi le 一个 yígè 方儿 fāngér

    - Đã kê một đơn thuốc.

  • - 称霸一方 chēngbàyīfāng

    - xưng bá một vùng.

  • - 护佑 hùyòu 一方 yīfāng

    - bảo vệ một phía

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 堂屋 tángwū 当间儿 dāngjiànér 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 方桌 fāngzhuō

    - giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.

  • - 穷游 qióngyóu 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng de 旅游 lǚyóu 方式 fāngshì

    - Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 方面 fāngmiàn dōu shì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - chị ấy là người giỏi về mọi mặt.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一醉方休

Hình ảnh minh họa cho từ 一醉方休

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一醉方休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao