Đọc nhanh: 一节诗 (nhất tiết thi). Ý nghĩa là: khổ thơ.
Ý nghĩa của 一节诗 khi là Danh từ
✪ khổ thơ
stanza
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一节诗
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 她 写 了 一段 诗
- Cô ấy đã viết một đoạn thơ.
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 他 写 了 一首 诗
- Anh ấy viết một bài thơ.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 爷爷 一向 节俭
- Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一节诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一节诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
节›
诗›