Đọc nhanh: 一砖一瓦 (nhất chuyên nhất ngoã). Ý nghĩa là: Từng viên gạch viên ngói. Ví dụ : - 一砖一瓦皆是史 Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
Ý nghĩa của 一砖一瓦 khi là Danh từ
✪ Từng viên gạch viên ngói
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一砖一瓦
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 他 搬起 了 一块 砖
- Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 我们 住 在 一间 瓦房 里
- Chúng tôi sống trong một căn nhà ngói.
- 缶 是 一种 古代 的 瓦器
- Cái vò là một loại đồ gốm cổ.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 这是 关系 瓦解 的 第一个 讯号 吗 ?
- Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 把 这些 砖块 重在 一起
- Đặt những viên gạch này chồng lên nhau.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一砖一瓦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一砖一瓦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
瓦›
砖›