Đọc nhanh: 一晃儿 (nhất hoảng nhi). Ý nghĩa là: chớp một cái.
Ý nghĩa của 一晃儿 khi là Phó từ
✪ chớp một cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一晃儿
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一晃儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一晃儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
晃›