Đọc nhanh: 一二·九运动 (nhất nhị cửu vận động). Ý nghĩa là: phong trào 9-12-1935 (Ngày 9 tháng 12 năm 1935, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc sinh viên Bắc Bình (Bắc Kinh ngày nay) đã phát động phong trào kháng Nhật cứu nước. Mục tiêu phản đối chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản xâm lược vùng Hoa Bắc và chính sách thoả hiệp của chính phủ Quốc dân, kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên chống Nhật cứu nước. Phong trào nhanh chóng lan rộng cả nước, chuẩn bị điều kiện cho phong trào chống Nhật cứu nước từ năm 1937.); phong trào 9-12-1935.
Ý nghĩa của 一二·九运动 khi là Danh từ
✪ phong trào 9-12-1935 (Ngày 9 tháng 12 năm 1935, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc sinh viên Bắc Bình (Bắc Kinh ngày nay) đã phát động phong trào kháng Nhật cứu nước. Mục tiêu phản đối chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản xâm lược vùng Hoa Bắc và chính sách thoả hiệp của chính phủ Quốc dân, kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên chống Nhật cứu nước. Phong trào nhanh chóng lan rộng cả nước, chuẩn bị điều kiện cho phong trào chống Nhật cứu nước từ năm 1937.); phong trào 9-12-1935
1935年12月9日,北平 (今北京) 学生在中国共产党领导下,发动的抗日救国运动目标是反对日本帝国主义对华北的进一 步侵略和国民政府的不抵抗政策,号召全国人民起来抗日救国运动很快发展到全国各地,为1937年开始 的抗日战争准备了条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一二·九运动
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 这是 一场 政治 运动
- Đó là một phong trào chính trị bao gồm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一二·九运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一二·九运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
九›
二›
动›
运›