• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Tỵ 鼻 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Tỵ (鼻) Bao (勹) Khẩu (口)

  • Pinyin: Hōu , Hóu
  • Âm hán việt: Câu Hâu Hầu
  • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰鼻句
  • Thương hiệt:HLPR (竹中心口)
  • Bảng mã:U+9F41
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齁

  • Thông nghĩa

    𪖙

Ý nghĩa của từ 齁 theo âm hán việt

齁 là gì? (Câu, Hâu, Hầu). Bộ Tỵ (+5 nét). Tổng 19 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. quá, lắm, Ngáy, Rất, lắm. Từ ghép với : Khí trời nóng quá, Chua lắm., “hầu khổ” khổ lắm, “hầu hàm” mặn quá, “hầu nhiệt” nóng quá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngáy khi ngủ
  • 2. quá, lắm

Từ điển Trần Văn Chánh

* 齁聲

- câu thanh [housheng] Tiếng ngáy. Cg. [hansheng];

* ② (đph) Quá, lắm

- Mặn quá

- Khí trời nóng quá

- Chua lắm.

Âm:

Hầu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngáy

- “hầu thanh” tiếng ngáy, cũng như “hãn thanh” .

Phó từ
* Rất, lắm

- “hầu khổ” khổ lắm

- “hầu hàm” mặn quá

- “hầu nhiệt” nóng quá.

Từ ghép với 齁