- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:đấu 鬥 (+6 nét)
- Pinyin:
Hōng
, Hǒng
, Hòng
, Xiàng
- Âm hán việt:
Hạng
Hống
- Nét bút:一一丨一丨一一丨一丨一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵鬥共
- Thương hiệt:LNTC (中弓廿金)
- Bảng mã:U+9B28
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鬨
-
Cách viết khác
哄
巷
闀
闂
𩰓
-
Thông nghĩa
閧
Ý nghĩa của từ 鬨 theo âm hán việt
鬨 là gì? 鬨 (Hạng, Hống). Bộ đấu 鬥 (+6 nét). Tổng 16 nét but (一一丨一丨一一丨一丨一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: đánh nhau ầm ĩ, Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ, Tranh giành, đánh nhau, Phồn thịnh. Từ ghép với 鬨 : “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng người rầm rĩ.
- Tiếng đánh nhau.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ
- “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
* Tranh giành, đánh nhau
- “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 鬨