• Tổng số nét:27 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Thảo (艹) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Huān
  • Âm hán việt: Hoan
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬雚
  • Thương hiệt:SFTRG (尸火廿口土)
  • Bảng mã:U+9A69
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 驩

  • Cách viết khác

    𠂄 𩥤 𩦘

  • Giản thể

    𬴐

Ý nghĩa của từ 驩 theo âm hán việt

驩 là gì? (Hoan). Bộ Mã (+17 nét). Tổng 27 nét but (). Ý nghĩa là: Tên một giống ngựa, Sự vui mừng, lòng vui vẻ, Họ “Hoan”. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngựa ngoan, ngựa lành

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một giống ngựa
* Sự vui mừng, lòng vui vẻ

- “Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.

Trích: Sử Kí

* Họ “Hoan”

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là tên một con ngựa. Cũng có khi dùng như chữ hoan .

Từ ghép với 驩