Các biến thể (Dị thể) của 驀
-
Cách viết khác
䮬
-
Giản thể
蓦
Ý nghĩa của từ 驀 theo âm hán việt
驀 là gì? 驀 (Mạch). Bộ Mã 馬 (+10 nét). Tổng 20 nét but (一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. bỗng nhiên, 2. lên ngựa, 3. siêu việt, Lên ngựa., Siêu việt.. Từ ghép với 驀 : “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bỗng nhiên
- 2. lên ngựa
- 3. siêu việt
Từ điển Thiều Chửu
- Mạch nhiên 驀然 bỗng dưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
- Lên ngựa.
- Siêu việt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Siêu việt, vượt qua
- “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
Trích: Vô danh thị 無名氏
Phó từ
* Hốt nhiên
- “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
Từ ghép với 驀