• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Nhật (日) Đại (大) Mã (馬)

  • Pinyin: Mà , Mò
  • Âm hán việt: Mạch
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱莫馬
  • Thương hiệt:TAKF (廿日大火)
  • Bảng mã:U+9A40
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 驀

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驀 theo âm hán việt

驀 là gì? (Mạch). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bỗng nhiên, 2. lên ngựa, 3. siêu việt, Lên ngựa., Siêu việt.. Từ ghép với : “mạch nhiên hốt tỉnh” thốt nhiên tỉnh dậy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bỗng nhiên
  • 2. lên ngựa
  • 3. siêu việt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạch nhiên bỗng dưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
  • Lên ngựa.
  • Siêu việt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lên ngựa cưỡi
* Siêu việt, vượt qua

- “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” , (Hoàng hoa dục , Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.

Trích: Vô danh thị

Phó từ
* Hốt nhiên

- “mạch nhiên hốt tỉnh” thốt nhiên tỉnh dậy.

Từ ghép với 驀