• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Cân (巾) Hiệt (頁)

  • Pinyin: Mān , Mán
  • Âm hán việt: Man
  • Nét bút:一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰㒼頁
  • Thương hiệt:TBMBC (廿月一月金)
  • Bảng mã:U+9862
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 顢

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顢 theo âm hán việt

顢 là gì? (Man). Bộ Hiệt (+11 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: “Man han” : lờ mờ, mơ hồ, hồ đồ, không hiểu sự lí. Từ ghép với : “hồ đồ” , “hôn quý” . ★Tương phản Chi tiết hơn...

Man

Từ điển phổ thông

  • (xem: man han 顢頇,颟顸)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Man han” : lờ mờ, mơ hồ, hồ đồ, không hiểu sự lí

- “hồ đồ” , “hôn quý” . ★Tương phản

Trích: ☆Tương tự

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 顢頇man han [manhan] Mập mờ lẫn lộn, lơ mơ, cẩu thả

- Anh này lơ mơ lắm, chả làm được việc gì cả.

Từ ghép với 顢