• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Hổ (虍) Thỉ (豕)

  • Pinyin: Jù , Qú
  • Âm hán việt: Cứ Cừ Cự
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金豦
  • Thương hiệt:CYPO (金卜心人)
  • Bảng mã:U+943B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鐻

  • Cách viết khác

    𨬀

Ý nghĩa của từ 鐻 theo âm hán việt

鐻 là gì? (Cứ, Cừ, Cự). Bộ Kim (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノフノノフノノノ). Ý nghĩa là: Một nhạc khí, hình như cái chuông, Giá chuông, giá trống, Một nhạc khí, hình như cái chuông, Giá chuông, giá trống. Chi tiết hơn...

Âm:

Cừ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một nhạc khí, hình như cái chuông

- “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” , , (Đạt sanh ) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra.

Trích: Xưa làm bằng gỗ, sau làm bằng đồng. Trang Tử

* Giá chuông, giá trống

- “Thu thiên hạ binh, tụ chi Hàm Dương, tiêu dĩ vi chung cự” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thu binh khí trong thiên hạ, tập hợp ở Hàm Dương, đúc làm chuông, giá chuông.

Trích: Cũng viết là . Sử Kí

Âm:

Cự

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một nhạc khí, hình như cái chuông

- “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” , , (Đạt sanh ) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra.

Trích: Xưa làm bằng gỗ, sau làm bằng đồng. Trang Tử

* Giá chuông, giá trống

- “Thu thiên hạ binh, tụ chi Hàm Dương, tiêu dĩ vi chung cự” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thu binh khí trong thiên hạ, tập hợp ở Hàm Dương, đúc làm chuông, giá chuông.

Trích: Cũng viết là . Sử Kí

Từ ghép với 鐻