Các biến thể (Dị thể) của 鈇
-
Cách viết khác
斧
-
Giản thể
𫓧
Ý nghĩa của từ 鈇 theo âm hán việt
鈇 là gì? 鈇 (Phu). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: con dao rựa, Dao cắt cỏ, Hình cụ ngày xưa dùng để chém người, Búa (dùng để chặt cây, chặt củi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hình cụ ngày xưa dùng để chém người
- “Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ” 此孰與身伏鈇鑕, 妻子為僇乎 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
Trích: Sử Kí 史記
* Búa (dùng để chặt cây, chặt củi
- “Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử” 人有亡鈇者, 意其鄰之子 (Thuyết phù 說符) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).
Trích: ..). Liệt Tử 列子
Từ điển Thiều Chửu
- Con dao rựa phát. Ðồ hình ngày xưa dùng để chặt ngang lưng gọi là phu việt 鈇鉞.
Từ ghép với 鈇