• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thỉ (豕) Cân (巾)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:一ノフノノノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豕希
  • Thương hiệt:MOKKB (一人大大月)
  • Bảng mã:U+8C68
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 豨

  • Cách viết khác

    𧳐

Ý nghĩa của từ 豨 theo âm hán việt

豨 là gì? (Hi, Hy). Bộ Thỉ (+7 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Heo, lợn, “Hi hi” tiếng lợn chạy, con lợn, Con lợn.. Từ ghép với : hi hi [xixi] (văn) (thanh) Tiếng lợn (heo) chạy. Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Heo, lợn

- “Hành tắc thí ư cẩu hi” (Canh trụ ) Làm thì như là chó lợn.

Trích: Mặc Tử

Trạng thanh từ
* “Hi hi” tiếng lợn chạy

Từ điển phổ thông

  • con lợn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con lợn.
  • Hi hi tiếng lợn chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豨豨

- hi hi [xixi] (văn) (thanh) Tiếng lợn (heo) chạy.

Từ ghép với 豨