Các biến thể (Dị thể) của 謇

  • Cách viết khác

    𠚲 𠹟 𠽱 𡄓 𡅶 𧪤 𧬯 𧮈 𧮎

Ý nghĩa của từ 謇 theo âm hán việt

謇 là gì? (Kiển). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khó nói, Nói lắp, nói không lưu lợi, Thẳng thắn, chính trực, Tiếng phát ngữ. Từ ghép với : Nói chậm vì nói lắp, Nói năng ngượng nghịu, Có khí tiết nói thẳng (để can vua) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khó nói
  • 2. lời nói ngay thẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Khó nói. Như ngữ ngôn kiển sáp

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nói lắp

- Nói chậm vì nói lắp

- Nói năng ngượng nghịu

* ② Dũng cảm nói ra, nói thẳng

- Có khí tiết nói thẳng (để can vua)

* ③ Trợ từ đầu câu (phần lớn dùng trong Sở từ) (không dịch)

- Xe và ngựa đều đã đổ hề, mà ta vẫn kiên trì theo con đường khác (Khuất Nguyên

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nói lắp, nói không lưu lợi

- “ngữ ngôn kiển sáp” nói năng ngượng nghịu, khó khăn.

* Thẳng thắn, chính trực

- “đại thần hữu kiển ngạc chi tiết” bầy tôi lớn có cái khí tiết nói thẳng can vua.

Trợ từ
* Tiếng phát ngữ

Từ ghép với 謇