Các biến thể (Dị thể) của 謄
-
Giản thể
誊
-
Cách viết khác
𦫁
Ý nghĩa của từ 謄 theo âm hán việt
謄 là gì? 謄 (đằng). Bộ Ngôn 言 (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフ一一丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Sao, chép lại. Từ ghép với 謄 : 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại., “đằng tả” 謄寫 sao chép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰黃 lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sao lại, chép lại, sao chép
- 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 謄