Các biến thể (Dị thể) của 誶
-
Cách viết khác
譢
-
Giản thể
谇
Ý nghĩa của từ 誶 theo âm hán việt
誶 là gì? 誶 (Tối). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: mắng nhiếc, Mắng nhiếc, trách mạ, Hỏi, cật vấn, Bảo cho biết, cáo mách, Can, can gián. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi, cật vấn
- “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” 捐彈而反走, 虞人逐而誶之 (San mộc 山木) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
Trích: Trang Tử 莊子
* Can, can gián
- “Kiển triêu tối nhi tịch thế” 謇朝誶而夕替 (Li tao 離騷) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Từ điển Thiều Chửu
- Mắng nhiếc.
- Hỏi.
- Bảo, cáo mách.
- Can, can gián. Khuất Nguyên 屈原: Triêu tối nhi tịch thế 朝誶而夕替 sớm can gián thì chiều bị phế truất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Can gián
- 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên
Từ ghép với 誶