• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Đầu (亠) Thập (十)

  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Tối
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言卒
  • Thương hiệt:YRYOJ (卜口卜人十)
  • Bảng mã:U+8AB6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 誶

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誶 theo âm hán việt

誶 là gì? (Tối). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: mắng nhiếc, Mắng nhiếc, trách mạ, Hỏi, cật vấn, Bảo cho biết, cáo mách, Can, can gián. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắng nhiếc, trách mạ
* Hỏi, cật vấn

- “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” , (San mộc ) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.

Trích: Trang Tử

* Bảo cho biết, cáo mách
* Can, can gián

- “Kiển triêu tối nhi tịch thế” (Li tao ) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.

Trích: Khuất Nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắng nhiếc.
  • Hỏi.
  • Bảo, cáo mách.
  • Can, can gián. Khuất Nguyên : Triêu tối nhi tịch thế sớm can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Can gián

- Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên

Từ ghép với 誶