• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Can (干) Quyết (亅)

  • Pinyin: Xū , Xǔ
  • Âm hán việt: Hu Hủ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言于
  • Thương hiệt:YRMD (卜口一木)
  • Bảng mã:U+8A0F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 訏

  • Cách viết khác

    𧥦

  • Giản thể

    𬣙

Ý nghĩa của từ 訏 theo âm hán việt

訏 là gì? (Hu, Hủ). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khoe khoang, 2. to, lớn, Dối trá, hư ngụy, Lớn, to, Lời nói khoe khoang, lời khoa đại. Từ ghép với : hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khoe khoang
  • 2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dối trá, hư ngụy
* Lớn, to
Danh từ
* Lời nói khoe khoang, lời khoa đại
Thán từ
* § Cũng như “hu”

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoe khoang.
  • Lớn, to.
  • Một âm là hủ. Hủ hủ mông mênh.

Từ điển phổ thông

  • 1. khoe khoang
  • 2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dối trá, hư ngụy
* Lớn, to
Danh từ
* Lời nói khoe khoang, lời khoa đại
Thán từ
* § Cũng như “hu”

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoe khoang.
  • Lớn, to.
  • Một âm là hủ. Hủ hủ mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 訏訏

- hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.

Từ ghép với 訏