- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Các bộ:
Ngôn (言)
Cẩn (斤)
- Pinyin:
Xī
, Xīn
, Yín
- Âm hán việt:
Hi
Hy
Hân
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言斤
- Thương hiệt:YRHML (卜口竹一中)
- Bảng mã:U+8A22
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 訢
-
Giản thể
䜣
-
Cách viết khác
欣
𣂗
𣃎
Ý nghĩa của từ 訢 theo âm hán việt
訢 là gì? 訢 (Hi, Hy, Hân). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶一一一丨フ一ノノ一丨). Ý nghĩa là: Vui, mừng, Họ “Hân”, Nấu, hấp., Nấu, hấp., Vui, mừng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vui, mừng
- “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển Thiều Chửu
- Vui, cùng nghĩa với chữ hân 欣.
- Nấu, hấp.
- Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vui, cùng nghĩa với chữ hân 欣.
- Nấu, hấp.
- Một âm là hi. hi hợp 訢合 hoà khí giao cảm.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vui, mừng
- “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 訢