• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Thập (十) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cổ Hỗ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言古
  • Thương hiệt:YRJR (卜口十口)
  • Bảng mã:U+8A41
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 詁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詁 theo âm hán việt

詁 là gì? (Cổ, Hỗ). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn, Lời giải thích chữ nghĩa, Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn, Lời giải thích chữ nghĩa. Từ ghép với : “cổ huấn” chú giải nghĩa văn., “cổ huấn” chú giải nghĩa văn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn

- “cổ huấn” chú giải nghĩa văn.

Danh từ
* Lời giải thích chữ nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.

Từ điển phổ thông

  • giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn

- “cổ huấn” chú giải nghĩa văn.

Danh từ
* Lời giải thích chữ nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.

Từ ghép với 詁