Các biến thể (Dị thể) của 襪

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤿗 𥀯 𥿉

Ý nghĩa của từ 襪 theo âm hán việt

襪 là gì? (Miệt, Mạt, Vạt). Bộ Y (+14 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Vớ, bít tất, Vớ, bít tất. Từ ghép với : Một đôi vớ dài., “mao miệt” vớ len, “xuyên miệt” 穿 đi vớ., “mao miệt” vớ len, “xuyên miệt” 穿 đi vớ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vớ, bít tất

- Một đôi vớ dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vớ, bít tất

- “mao miệt” vớ len

- “xuyên miệt” 穿 đi vớ.

Âm:

Mạt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vớ, bít tất

- “mao miệt” vớ len

- “xuyên miệt” 穿 đi vớ.

Từ ghép với 襪