Các biến thể (Dị thể) của 襠

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 襠 theo âm hán việt

襠 là gì? (đang, đương). Bộ Y (+13 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Trôn quần, đũng quần, Một thứ áo khoác ngoài của phụ nữ thời Đường. Từ ghép với : Đũng quần, Quần hở đũng, “khố đang” đũng quần, “khai đang khố” quần hở đũng., Đũng quần Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái trôn quần, ngã ba khố

Từ điển Thiều Chửu

  • Trôn quần, ngã ba khố.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đũng (quần), trôn (quần)

- Đũng quần

- Quần hở đũng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trôn quần, đũng quần

- “khố đang” đũng quần

- “khai đang khố” quần hở đũng.

* Một thứ áo khoác ngoài của phụ nữ thời Đường

Từ điển phổ thông

  • cái trôn quần, ngã ba khố

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đũng (quần), trôn (quần)

- Đũng quần

- Quần hở đũng

Từ ghép với 襠