Các biến thể (Dị thể) của 螣

  • Cách viết khác

    𦢅 𧑞 𧑥 𧔟 𧔶 𧖍

Ý nghĩa của từ 螣 theo âm hán việt

螣 là gì? (đằng, đặc). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Đằng xà” : (1) Rắn bay, “Đằng xà” : (1) Rắn bay. Từ ghép với : (2) Tên một chòm sao., đằng xà [téngyí] Rắn bay, rắn thần., (2) Tên một chòm sao. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: đằng xà 螣蛇)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đằng xà” : (1) Rắn bay

- (2) Tên một chòm sao.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðằng xà rắn bay, con rắn thần.
  • Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 螣蛇

- đằng xà [téngyí] Rắn bay, rắn thần.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đằng xà” : (1) Rắn bay

- (2) Tên một chòm sao.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðằng xà rắn bay, con rắn thần.
  • Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.

Từ ghép với 螣