Ý nghĩa của từ 螓 theo âm hán việt

螓 là gì? (Trăn, Tần). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn, con cồ cộ, Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ . Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn

- “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , , (Vệ phong , Thạc nhân ) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • con cồ cộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ . Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn

- “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , , (Vệ phong , Thạc nhân ) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 螓