Đọc nhanh: 蘅塘退士 (hành đường thối sĩ). Ý nghĩa là: tên giả là Sun Zhu 孫誅 | 孙诛 (1711-1778), nhà thơ và người biên soạn Ba trăm bài thơ Đường 唐詩三百首 | 唐诗三百首.
蘅塘退士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên giả là Sun Zhu 孫誅 | 孙诛 (1711-1778), nhà thơ và người biên soạn Ba trăm bài thơ Đường 唐詩三百首 | 唐诗三百首
assumed name of Sun Zhu 孫誅|孙诛 [Sun1 Zhū] (1711-1778), poet and compiler of Three Hundred Tang Poems 唐詩三百首|唐诗三百首 [Táng shī Sān bǎi Shǒu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘅塘退士
- 黜 退
- truất về.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塘›
士›
蘅›
退›