• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Điểu (鳥)

  • Pinyin: Niǎo
  • Âm hán việt: Điểu
  • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹鳥
  • Thương hiệt:THAF (廿竹日火)
  • Bảng mã:U+8526
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蔦

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蔦 theo âm hán việt

蔦 là gì? (điểu). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v. Từ ghép với : điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v

- “Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách” , (Tiểu nhã , Khuể biền ) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế “điểu la” dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.

Trích: v. § Còn gọi là “thố ti tử” . Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ cây mọc từng bụi, tức là cây thỏ ti tử . Kinh Thi có câu điểu dữ nữ la thí ư tùng bách cây điểu cùng cây nữ la bám vào cây tùng cây bách. Bây giờ hay dùng chữ điểu la để gọi các người thân thuộc, ý nói như dây điểu dây la được bám vào cây tùng cây bách, cũng như các người họ hàng được nhờ vào chỗ cao môn vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây điểu, thỏ ti tử

- Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh).

* 蔦蘿

- điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo;

Từ ghép với 蔦