• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹)

  • Pinyin: Gū , Gǔ
  • Âm hán việt: Cốt
  • Nét bút:一丨丨丨フフ丶フ丨フ一一
  • Hình thái:⿱艹骨
  • Thương hiệt:TBBB (廿月月月)
  • Bảng mã:U+84C7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 蓇 theo âm hán việt

蓇 là gì? (Cốt). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Cốt đột” : (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). Từ ghép với : quả của “thược dược” , “bát giác hồi hương” , cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: cốt đột 蓇葖)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Cốt đột” : (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum)

- quả của “thược dược”

- “bát giác hồi hương”

- “mộc lan” . (2) Tức “cốt đóa nhi” một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Giống cây cỏ nào quả như quả có bẹ chín thì một bên nứt ra gọi là cốt đột .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蓇葖

- cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại;

Từ ghép với 蓇