Các biến thể (Dị thể) của 莞

  • Cách viết khác

    𦯵 𦸌

Ý nghĩa của từ 莞 theo âm hán việt

莞 là gì? (Hoàn, Hoán, Hoản, Quản). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. (tên huyện), Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica), Chiếu bện bằng cói, Họ “Hoàn”, mỉm cười. Từ ghép với : Bất giác mỉm cười, Ông chài mỉm cười (Sở từ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ cói (dùng dệt chiếu)
  • 2. (tên huyện)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
  • Một âm là hoản. Hoản nhĩ mỉm cười. Khuất Nguyên : Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu (Sở từ ) ông chài mỉm cười.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica)
* Chiếu bện bằng cói
* Họ “Hoàn”

Từ điển phổ thông

  • mỉm cười

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
  • Một âm là hoản. Hoản nhĩ mỉm cười. Khuất Nguyên : Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu (Sở từ ) ông chài mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 莞爾hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười

- Bất giác mỉm cười

- Ông chài mỉm cười (Sở từ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica)
* Chiếu bện bằng cói
* Họ “Hoàn”

Từ điển phổ thông

  • (xem: đông quản 東莞,东莞)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên huyện

- Huyện Đông Quản (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [guan], [wăn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica)
* Chiếu bện bằng cói
* Họ “Hoàn”

Từ ghép với 莞