• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Thổ (土)

  • Pinyin: Cuò
  • Âm hán việt: Toả
  • Nét bút:一丨丨ノ丶ノ丶一丨一
  • Hình thái:⿱艹坐
  • Thương hiệt:TOOG (廿人人土)
  • Bảng mã:U+839D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 莝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 莝 theo âm hán việt

莝 là gì? (Toả). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. băm, cắt, Rơm cỏ đã cắt vụn, Băm, cắt (cỏ, đậu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. băm, cắt
  • 2. cỏ băm (cho súc vật ăn)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rơm cỏ đã cắt vụn

- “Nhi tọa Tu Giả ư đường hạ, trí tỏa đậu kì tiền, lệnh lưỡng kình đồ giáp nhi mã thực chi” , , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Và để Tu Giả ngồi dưới thềm, đặt đậu cỏ đã băm sẵn trước mặt, sai hai tên tội đồ (bị khắc trên mặt) kèm cho ăn như ngựa ăn.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Băm, cắt (cỏ, đậu

- ..).

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơm cỏ băm ngắn cho ngựa ăn.

Từ ghép với 莝