• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Mịch (糸)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tố
  • Nét bút:ノフ一一一一丨一フフ丶丨ノ丶
  • Hình thái:⿰月素
  • Thương hiệt:BQMF (月手一火)
  • Bảng mã:U+8186
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 膆

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 膆 theo âm hán việt

膆 là gì? (Tố). Bộ Nhục (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Béo, mập, Diều dưới cổ các loài chim gà. Từ ghép với : Diều gà, Mua một nậm rượu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cổ họng, cái diều chim

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, mập
Danh từ
* Diều dưới cổ các loài chim gà

- “Liệt tố phá tủy” (Xạ trĩ phú ) Rách diều vỡ mỏ.

Trích: Phan Nhạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ họng ăn, cái diều các giống thú. Cũng như chữ tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Diều

- Diều gà

* ② Nậm đựng rượu

- Mua một nậm rượu.

Từ ghép với 膆